Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân tỉnh Đắk Nông hiện nay là 5 hecta.

Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân tỉnh Đắk Nông hiện nay là 5 hecta.

Hạn Mức Nhận Chuyển Quyền Sử Dụng Đất Nông Nghiệp Của Cá Nhân Tỉnh Đắk Nông Hiện Nay Là Bao Nhiêu Ha?

Căn cứ theo Điều 6 Quyết định 28/2024/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông quy định như sau:

Hạn Mức Nhận Chuyển Quyền Sử Dụng Đất Nông Nghiệp Của Cá Nhân

  1. Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất trồng cây hằng năm, đất nuôi trồng thủy sản của cá nhân không quá 30 ha.
  2. Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất trồng cây lâu năm của cá nhân không quá 450 ha.
  3. Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng trồng của cá nhân không quá 450 ha.

Theo đó, hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân tỉnh Đắk Nông hiện nay là:

  • Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất trồng cây hằng năm, đất nuôi trồng thủy sản của cá nhân không quá 30 ha.
  • Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất trồng cây lâu năm của cá nhân không quá 450 ha.
  • Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng trồng của cá nhân không quá 450 ha.

Hợp Đồng Chuyển Đổi Quyền Sử Dụng Đất Nông Nghiệp Có Bắt Buộc Phải Công Chứng Không?

Căn cứ theo điểm b khoản 3 Điều 27 Luật Đất đai 2024 quy định như sau:

Quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất; thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Theft hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp, hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp; hợp đồng chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất mà một bên hoặc các bên tham gia giao dịch là tổ chức hoạt động kinh doanh bất động sản được công chứng hoặc chứng thực theo yêu cầu của các bên;

Nhiên, hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp được công chứng hoặc chứng thực theo yêu cầu của các bên;

Đất Nông Nghiệp Gồm Những Loại Đất Nào?

Căn cứ theo khoản 1 Điều 9 Luật Đất đai 2024 quy định về phân loại đất như sau:

Phân loại đất

  1. Căn cứ vào mục đích sử dụng, đất đai được phân loại bao gồm nhóm đất nông nghiệp, nhóm đất phi nông nghiệp, nhóm đất chưa sử dụng.

… (tóm tắt)

Như vậy, đất nông nghiệp gồm các loại sau đây:

  • Đất trồng cây hằng năm: gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác;
  • Đất trồng cây lâu năm;
  • Đất lâm nghiệp: gồm đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;
  • Đất nuôi trồng thủy sản;
  • Đất chăn nuôi tập trung;
  • Đất làm muối;
  • Đất nông nghiệp khác.