Hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại thành phố Hải Phòng là 4.000 mét vuông.

Hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại thành phố Hải Phòng là 4.000 mét vuông.

Hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại TP Hải Phòng là bao nhiêu mét vuông?

Căn cứ theo Điều 9 Quyết định 31/2024/QĐ-UBND TP Hải Phòng, hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại đô thị và nông thôn tại TP Hải Phòng được xác định như sau:

  • Khu vực đô thị:
    • Các phường: diện tích tối thiểu 40 m2; diện tích tối đa 100 m2.
    • Các thị trấn: diện tích tối thiểu 60 m2; diện tích tối đa 120 m2.
  • Khu vực nông thôn:
    • Tại huyện Bạch Long Vỹ: diện tích tối thiểu 50 m2; diện tích tối đa 100 m2
    • Các xã còn lại: diện tích tối thiểu 60 m2; diện tích tối đa 200 m2.

Hạn mức công nhận đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất từ ngày 18/12/1980 đến trước ngày 15/10/1993 tại TP Hải Phòng?

Căn cứ theo khoản 2 Điều 5 Quyết định 31/2024/QĐ-UBND TP Hải Phòng, tùy thuộc vào từng địa bàn mà hạn mức công nhận đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất từ ngày 18/12/1980 đến trước ngày 15/10/1993 tại TP Hải Phòng là khác nhau, cụ thể như sau:

  • Quận Hồng Bàng:
    • Các phường: Hoàng Văn Thụ, Minh Khai, Phan Bội Châu: 100 m2/thửa
    • Các phường: Trại Chuối, Thượng Lý, Hạ Lý: 200 m2/thửa
    • Các phường: Hùng Vương, Quán Toan, Sở Dầu: 400 m2/thửa
  • Quận Ngô Quyền:
    • Các phường: Cầu Đất, Đồng Quốc Bình, Gia Viên, Lạc Viên, Lê Lợi, Máy Chai, Máy Tơ: 100 m2/thửa
    • Các phường: Cầu Tre, Vạn Mỹ: 200 m2/thửa
    • Các phường: Đông Khê, Đằng Giang: 400 m2/thửa
  • Quận Lê Chân:
    • Các phường: An Biên, An Dương, Cát Dài, Dư Hàng, Đông Hải, Hàng Kênh, Hồ Nam, Lam Sơn, Niệm Nghĩa, Trại Cau, Trần Nguyên Hãn,Nghĩa Xá: 100 m2/thửa
    • Các phường: Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương: 400 m2/thửa
  • Quận Hải An:
    • Các phường: Cát Bi, Thành Tô: 200 m2/thửa
    • Các phường: Đằng Lâm, Đằng Hải, Đông Hải 1, Đông Hải 2, Nam Hải, Tràng Cát: 400 m2/thửa
  • Quận Kiến An:
    • Các phường: Trần Thành Ngọ, Bắc Sơn, Ngọc Sơn: 200 m2/thựa
    • Các phường: Đồng Hòa, Lãm Hà, Nam Sơn, Phù Liễn, Quán Trữ, Tràng Minh, Văn Đẩu: 400 m2/thựa
  • Quận Dương Kinh: 400 m2/thựa
  • Quận Đồ Sơn:
    • Các phường: Hải Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên: 200 m2/thựa
    • Các phường: Bàng La, Hợp Đức, Minh Đức: 500 m2/thựa
  • Huyện Cát Hải:
    • Thị trấn Cát Bà, Thị trấn Cát Hải: 400 m2/thựa
    • Các xã còn lại: 500 m2/thựa
  • Huyện Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Thủy Nguyên, An Lão, Kiến Thụy, An Dương:
    • Thị trấn: 400 m2/thựa
    • Các xã còn lại: 500 m2/thựa
  • Huyện Bạch Long Vỹ: 200 m2/thựa

Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của xã, phường, thị trấn được sử dụng vào mục đích gì?

Căn cứ theo khoản 2 Điều 179 Luật Đất đai 2024 quy định như sau:

… (Xem tiếp theo)